Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2020
om
Thứ Sáu, 30 tháng 10, 2020
om
om
om
om
Thứ Ba, 27 tháng 10, 2020
om
om
om
om
Thứ Hai, 26 tháng 10, 2020
om
om
om
Chủ Nhật, 25 tháng 10, 2020
om
om
Báo giá lắp đặt máy giặt – Bảng giá sửa chữa, vệ sinh máy giặt giá rẻ tại nhà
Bảng báo giá lắp đặt máy giặt – Báo giá dịch vụ sửa chữa máy giặt tại nhà – Báo giá làm vệ sinh máy giặt, lồng giặt – Công ty lắp đặt máy giặt tại nhà Gọi Thợ 24/7 tại TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI.
Bạn đang tìm kiếm thợ sửa máy giặt tại nhà? Bạn đang thắc mắc chi phí lắp đặt máy giặt là bao nhiêu? Hay máy giặt nhà bạn gặp sự cố cần được sửa chữa?
Bài viết dưới đây chúng tôi cung cấp bảng giá lắp đặt máy giặt và sửa chữa máy giặt, chi phí vệ sinh máy giặt định kỳ. Hãy cùng tham khảo nhé!
HOTLINE DỊCH VỤ LẮP ĐẶT, SỬA CHỮA VÀ VỆ SINH MÁY GIẶT
0906.765.021 – 0911.048.049.
Khi nào bạn cần dịch vụ lắp đặt máy giặt tại nhà?
Máy giặt là dụng cụ hỗ trợ rất nhiều trong cuộc sống sinh hoạt của chúng ta, đặc biệt đối với các chị em phụ nữ. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng lâu dài, với năng suất và tầng suất giặt thì tủi thọ của máy giặt đôi khi bị giảm sút và xuất hiện những trục trặc, hoặc mới mua máy về bạn chưa biết cách vận hành để máy được vận dụng lợi ích tối đa…Vậy trường hợp nào chúng ta cần đến sự hỗ trợ của các chuyên gia trong lĩnh vực máy móc thiết bị, cùng tìm hiểu để biết thêm và đôi lúc cần sử dụng đến nhé!
Ta thường hay gặp những trường hợp sau:
- Vị trí mà bạn muốn đặt máy giặt có đường đi dây điện quá xa, không tiện để kết nối và mắc vướng trong quá trình sinh hoạt hằng ngày.
- Hay đường cấp nước và đường nước xả chưa đúng vị trí mà bạn muốn.
- Ngoài ra nếu bạn muốn di chuyển máy giặt từ nơi này sang nơi khác mà cần người trợ giúp thì hãy gọi ngay cho thợ có chuyên môn.
Xem thêm https://goitho247.com/cac-loi-thuong-gap-o-may-giat-va-cach-khac-phuc-hieu-qua-nhat/
Lý do cần vệ sinh máy giặt định kỳ?
Máy giặt là thiết bị hầu như được sử dụng mỗi ngày, luôn tiếp xúc với các chất bẩn từ quần áo của chúng ta. Về lâu về dài cặn bẩn sẽ tích tụ bên trong thân máy, nơi mà chúng ta khó mà quan sát ra được. Chính vì vậy việc lên kế hoạch vệ sinh máy định kì là vô cùng cần thiết, chúng ta phải tiến hành mở tháo lồng và các bộ phận bên trong mới thấy và dọn sạch sẽ bụi bẩn bám vào nhé!
Hậu quả của việc sử dụng máy giặt mà không tiến hành vệ sinh thường xuyên:
- Nhất định quần áo khi giặt xong sẽ không được sạch như bạn nghĩ, sẽ có bụi bẩn bám vào mà bạn không nhìn thấy được. Nhiều khi còn xuất hiện cả mùi ẩm mốc, mùi hôi khó chịu.
- Ngoài ra, nếu không vệ sinh thường xuyên khiến máy giặt hay xảy ra các vấn đề hư hại như: Máy giặt giặt yếu, xả nước không được…điều này sẽ rút ngắn đi tuổi thọ của máy giặt nhà bạn.
Nên vệ sinh máy giặt định kỳ bao lâu 1 lần?
Điều này phụ thuộc vào tầng suất và số lượng quần áo mà bạn giặt. nếu sử dụng máy giặt trong hộ gia đình tầm 3 – 4 người thì chúng tôi khuyên bạn nên vệ sinh máy 3 – 4 tháng/lần. Ngoài ra còn phải thường xuyên xem quy trình vận hành của nó có đúng kỹ thuật không. Thường xuyên quan sát và kiểm tra. Nếu có bất kì trục trặc nào thì phải tiến hành sửa chữa ngay.
Còn nếu trường hợp máy giặt dùng để kinh doanh, tầng suất vận hành liên tục thì bạn phải vệ sinh thường xuyên hơn tầm 1 – 1,5 tháng/lần nhé.
Bảng báo giá lắp đặt máy giặt và vệ sinh, sửa chữa máy giặt:
Đơn giá lắp đặt, sửa chữa và vệ sinh máy giặt của Gọi Thợ 24/7 chỉ bao gồm nhân công, không bao gồm vật tư. Một số trường hợp chi phí có thể thay đổi nhưng không nhiều, báo giá chính xác và trực tiếp qua điện thoại 0906.765.021 và khảo sát thực tế tận nhà.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | LƯU Ý |
BÁO GIÁ SỬA CHỮA MÁY GIẶT | ||
Sửa máy giặt |
Báo giá sau khảo sát |
Kiểm tra trước khi tiến hành báo giá. |
BÁO GIÁ LÀM VỆ SINH MÁY GIẶT |
||
Vệ sinh máy giặt không tháo lồng |
Từ 250.000 |
Dùng máy bơm áp lực để xịt lồng.
Sử dụng nước tẩy để vệ sinh bên trong và bên ngoài máy giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng đến 7kg |
Từ 400.000 |
Tiến hành tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt.
Dùng dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 7kg |
Từ 500.000 |
Tiến hành tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt.
Dùng dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 10kg. |
Từ 650.000 |
Tiến hành tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt.
Dùng dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang đến 7kg. |
Từ 600.000 |
Tiến hành tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt.
Dùng dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang trên 7kg. |
Từ 750.000 |
Tiến hành tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt.
Dùng dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh máy giặt nội địa, máy giặt công nghiệp trên 14kg. |
Từ 850.000 |
Kiểm tra trước khi tiến hành báo giá. |
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT MÁY GIẶT | ||
Lắp đặt máy giặt |
Từ 150.000 |
Phí dịch vụ chưa bao gồm vật tư đi kèm nếu cần. |
Lắp đặt máy giặt |
Từ 350.000 |
Phí tính thêm vào đường ống nước cấp, nước xả và cấp điện nguồn. |
Báo giá thay mới linh kiện máy giặt tại nhà:
LINH KIỆN | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
MÁY GIẶT CỬA TRÊN |
|
Dây nguồn máy giặt | Từ 250.000 – 350.000 |
Dây cấp nước | Từ 250.000 – 350.000 |
Van cấp nước đơn | Từ 450.000 – 550.000 |
Van cấp nước đôi | Từ 550.000 – 650.000 |
Ống nước xả | Từ 250.000 – 350.000 |
Sửa board mạch (dòng thường) | Từ 450.000 – 650.000 |
Sửa board mạch (dòng inverter) | |
IC nguồn | Từ 550.000 – 650.000 |
Phao cảm biến | Từ 450.000 – 550.000 |
Môtơ xả | Từ 550.000 – 650.000 |
Hộp số (nhông, bạc đạn, chảng ba) 5 – 8kg | Từ 650.000 – 950.000 |
Hộp số (nhông, bạc đạn, chảng ba) 8.5kg -12kg | Từ 1.100.000 – 1.400.000 |
Dây curoa | Từ 350.000 – 450.000 |
Tụ môtơ | Từ 350.000 – 400.000 |
Môtơ | Từ 750.000 – 900.000 |
Bơm xả | Từ 550.000 – 750.000 |
Phục hồi 4 ty | Tùy tình trạng |
Làm đồng máy giặt 5 – 8kg | Từ 950.000 – 1.200.000 |
Làm đồng máy giặt 8.5kg -12kg | Từ 1.100.000 – 1.400.000 |
Vệ sinh máy giặt | Từ 350.000 |
Lắp đặt máy giặt | Từ 250.000 – 300.000 |
Thi công đường ống cấp nước | Từ 250.000 – 400.000 |
MÁY GIẶT CỬA NGANG | |
Dây nguồn máy giặt | Từ 350.000 – 450.000 |
Dây cấp nước | Từ 450.000 – 550.000 |
Van cấp nước đôi | Từ 750.000 – 850.000 |
Ống nước xả | Từ 250.000 – 350.000 |
Sửa board mạch (dòng thường) | Từ 950.000 – 1.100.000 |
Sửa board mạch (dòng inverter) | |
IC nguồn | Từ 1.100.000 – 1.200.000 |
Phao cảm biến | Từ 550.000 – 750.000 |
Môtơ xả | Từ 650.000 – 750.000 |
Hộp số (nhông, bạc đạn, chảng ba) 5 – 8kg | Từ 1.300.000 – 1.800.000 |
Hộp số (nhông, bạc đạn, chảng ba) 8.5kg -12kg | Từ 1.400.000 – 2.200.000 |
Dây curoa | Từ 450.000 – 550.000 |
Tụ môtơ | Từ 450.000 – 550.000 |
Môtơ | Từ 1.200.000 – 1.400.000 |
Bơm xả | Từ 850.000 – 1.100.000 |
Phục hồi 4 ty | Tùy tình trạng |
Làm đồng máy giặt 5-8kg | Từ 1.200.000 – 1.700.000 |
Làm đồng máy giặt 8.5kg -12kg | Từ 1.400.000 – 1.800.000 |
Tay nắm cánh cửa | Từ 850.000 – 950.000 |
Công tắc cửa | Từ 950.000 – 1.150.000 |
Vệ sinh máy giặt | Từ 550.000 |
Lắp đặt máy giặt | Từ 350.000 – 400.000 |
Thi công đường ống cấp nước | Từ 250.000 – 400.000 |
Công ty lắp đặt máy giặt tại nhà TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA:
Báo giá dịch vụ lắp đặt máy giặt tại nhà TPHCM:
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12.
- Quận Thủ Đức, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh.
- Huyện Bình Chánh, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè.
Báo giá làm vệ sinh máy giặt tại Bình Dương:
- Bảng giá lắp đặt máy giặt tại Bình Dương: Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Mộ
- Báo giá lắp đặt, sửa chữa máy giặt tại Tân Uyên, Lái Thiêu, Bến Cát.
Bảng báo giá sửa chữa máy giặt Biên Hòa – Đồng Nai:
- Thành phố Biên Hòa, Bình Đa, Bửu Hòa, Bửu Long, An Bình, An Hòa, Hiệp Hòa, Hóa An.
- Long Bình Tân, Phước Tân, Hòa Bình, Hố Nai, Long Bình, Quang Vinh, Quyết Thắng.
- Tam Hiệp, Tân Hạnh, Tân Hòa, Tam Hòa, Tam Phước, Tân Biên, Tân Hiệp, Tân Mai.
- Thanh Bình, Thống Nhất, Trảng Dài, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Vạn, Trung Dũng, Long Hưng.
Bạn đã tìm hiểu rõ chi phí lắp đặt máy giặt, sửa chữa và vệ sinh máy giặt tại nhà Gọi Thợ 24/7. Hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn, báo giá và khảo sát tận nhà miễn phí.
The post Báo giá lắp đặt máy giặt – Bảng giá sửa chữa, vệ sinh máy giặt giá rẻ tại nhà appeared first on Gọi thợ 24/7.
source https://goitho247.com/bao-gia-lap-dat-may-giat-tai-nha/
om
Thứ Bảy, 24 tháng 10, 2020
om
om
om
Báo giá sửa chữa máy lạnh giá rẻ tại nhà TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI
Báo giá sửa chữa máy lạnh – Bảng báo giá lắp đặt máy lạnh – Đơn giá bảo trì và vệ sinh máy lạnh định kỳ – Công ty sửa máy lạnh tại nhà Gọi Thợ 24/7 uy tín – Chất lượng – Giá rẻ.
HOTLINE 0933.424.669 – 0911.048.049.
Công ty TNHH DVKT Hưng Thịnh cung cấp các dịch vụ sửa chữa, lắp đặt, bảo trì và vệ sinh máy lạnh định kỳ. Chúng tôi cung cấp thợ tại các khu vực TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA. Dịch vụ điện lạnh giá rẻ, chất lượng cao, đảm bảo hài lòng quý khách hàng, bảo hành tốt, ưu đãi dài hạn.
Nhiều quý khách hàng thắc mắc về chi phí sửa chữa, lắp đặt, vệ sinh máy lạnh? Gọi Thợ 24/7 cung cấp bảng giá sửa chữa điều hòa bạn có thể tham khảo!
BẢNG BÁO GIÁ THÁO LẮP MÁY LẠNH TẠI NHÀ:
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Nhân công lắp máy lẻ: | ||
Máy lạnh treo tường 1 HP | Bộ | Từ 100,000 – 200,000 | |
Máy lạnh treo tường 1.5 HP | Bộ | Từ 150,000 – 200,000 | |
Máy treo tường 2HP | Bộ | Từ 150,000 – 250,000 | |
Máy treo tường 2.5HP-3HP – 3.5HP | Bộ | Từ 250,000 – 400,000 | |
Máy 2HP – 4.5HP (tủ đứng, cassette, áp trần) | Bộ | Từ 300,000 – 500,000 | |
Máy 5HP – 5.5HP (tủ đứng, cassette, áp trần) | Bộ | Từ 450,000 – 700,000 | |
2 | Ống đồng dẫn gas lắp nổi (bao gồm cách nhiệt đôi, dây điện điều khiển) | ||
Ống đồng 1HP (D6.35/D9.52) | mét | Từ 120,000 – 160,000 | |
Ống đồng 1.5HP – 2HP (D6.35/D12.7) | mét | Từ 140,000 – 200,000 | |
Ống đồng 2.5HP – 3.5HP (D9.52/D15.88) | mét | 200,000- 250,000 | |
Ống đồng 4HP – 5.5HP (D12.7/D19.05) | mét | Từ 260,000 – 320,000 | |
Trường hợp ống âm tường | mét | Tính thêm phí nhân công từ 30,000 – 35,000 Đồng/m. | |
3 | Ống nước xả dàn lạnh | ||
Ống nước mềm PVC – D20 (Ống ruột gà) | mét | Từ 8,000 – 12,000 | |
Ống PVC – D21 không cách nhiệt, lắp nổi | mét | Từ 13,000 – 20,000 | |
Ống PVC – D21 cách nhiệt, lắp nổi | mét | Từ 20,000 – 35,000 | |
Trường hợp ống âm tường | mét | Tính thêm phí nhân công từ 30,000 – 50,000 Đồng/m | |
4 | Treo và đỡ máy | ||
Eke đỡ dàn nóng treo tường 1HP – 2HP | Bộ | Từ 80,000 – 150,000 | |
Eke đỡ dàn nóng treo tường 2.5HP – 3.5HP | Bộ | Từ 150,000 – 300,000 | |
Khung đỡ dàn nóng đặt sàn 2.5HP – 3.5HP | Bộ | Từ 350,000 – 500,000 | |
Khung đỡ dàn nóng đặt sàn 4HP – 5.5HP | Bộ | Từ 500,000 – 1000,000 | |
5 | Dây điện nguồn và thiết bị điện khác | ||
Dây đơn CV – 1.5mm2 | mét | Từ 8,000 – 10,000 | |
Dây đơn CV – 2.5mm2 | mét | Từ 10,000 – 12,000 | |
Dây đơn CV – 3.5mm2 | mét | Từ 12,000 – 18,000 | |
CB 1pha (2 cực) 16A/20A/25A và hộp nhựa | mét | Từ 80,000 – 150,000 | |
CB 3pha (3 cực) 20A và hộp nhựa | mét | Từ 500,000 |
BẢNG BÁO GIÁ BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA MÁY LẠNH:
Công ty chúng tôi xin cung cấp Bảng báo giá sửa chữa bảo dưỡng điều hòa dưới đây, bảng chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể dao dộng nhỏ qua từng năm.
STT | DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Công bảo trì máy lạnh: | ||
Máy lạnh treo tường 1HP – 2HP | Lần | Từ 60,000 – 120,000 | |
Máy lạnh treo tường 2.5HP – 3HP | Lần | Từ 100,000 – 200,000 | |
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 2HP -3.5HP | Lần | Từ 200,000 – 300,000 | |
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 4HP -5.5HP | Lần | Từ 200,000 – 350,000 | |
Công kiểm tra máy lạnh | Lần | Từ 50,000 – 100,000 | |
Sạc gas châm thêm R22 | Lần | Từ 80,000 – 300,000 | |
2 | Thay tụ (capacitor) quạt & máy nén (block) : | ||
Tụ quạt 1HP – 5.5HP (1mF – 5mF) | Cái | Từ 80,000 – 150,000 | |
Tụ máy nén 1HP (20 – 25mF) | Cái | Từ 120,000 – 250,000 | |
Tụ máy nén 1.5HP – 2HP (30 – 45mF) | Cái | Từ 200,000 – 250,000 | |
Tụ máy nén 2.5HP – 3.5HP (55 – 75mF) | Cái | Từ 250,000 – 350,000 | |
3 | Thay thế block máy lạnh | ||
Block máy lạnh 1 HP | Cái | Từ 1,000,000 – 1,600,000 | |
Block máy lạnh 1.5 HP | Cái | Từ 1,500,000 – 2,500,000 | |
Block máy lạnh 2 HP – 3 HP | Cái | Từ 2,000,000 – 3,500,000 | |
Block máy lạnh 5 HP | Cái | Từ 4,000,000 – 7,000,000 |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ VỆ SINH ĐIỀU HÒA, MÁY LẠNH:
VỆ SINH MÁY LẠNH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 – 2 bộ | Từ 150.000/bộ | Bơm miễn phí gas R22 nếu thiếu >50PSI. Trường hợp thiếu <50PSI kỹ thuậtsẽ kiểm tra và báo giá trướckhi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng) |
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 3 – 5 bộ | Từ 120.000/bộ | |
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 6 – 10 bộ | Từ 100.000/bộ | |
Vệ sinh máy lạnh phòng server | 1 bộ | Từ 250.000 | Kiểm tra gas lạnh – Bơm miễn phí gas R22nếu thiếu >50PSI |
Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần | 1 bộ | Từ 350.000 – 400.000 | Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
Vệ sinh máy lạnh dấu trần | 1 bộ | Từ 300.000 – 800.000 | Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng | 1 bộ | Từ 350.000 | Khảo sát báo giá trước với số lượng trên 10bộ |
Lưu ý:
- Trên đây là bảng giá tham khảo theo vị trí thao tác đơn giản, chiều cao xử lý <3.5m.
- Ở các vị trí phức tạp, cần giàn giáo, thang cao, đồ bảo hộ an toàn. Kỹ thuật sẽ khảo sát báo giá trước khi làm.
- Một số vật tư, thiết bị máy lạnh sẽ báo giá trước cho Khách hàng do phụ thuộc vào nhà cung cấp, hãng sản xuất, model máy.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. Khối lượng máy sẽ tính theo thực tế thi công.
Công ty lắp đặt, sửa máy lạnh tại nhà TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA:
Báo giá lắp ráp máy lạnh địa bàn thành phố Hồ Chí Minh:
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6.
- Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12.
- Quận Phú Nhuận, Quận Tân, Quận Thủ Đức, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh.
- Bình. Quận Tân Phú, Huyện Hóc Môn, Huyện Nhà Bè, Quận Bình Tân, Huyện Bình Chánh.
Báo giá tháo lắp di dời máy lạnh tại Bình Dương:
- Dĩ An, Thủ Dầu Một, Tân Uyên.
- Lái Thiêu, Bến Cát, Thuận An.
Lắp đặt, sửa máy lạnh tại Biên Hòa – Đồng Nai:
- Thành phố Biên Hòa, Bửu Long, Hiệp Hòa, Hóa An, An Bình, An Hòa, Bình Đa, Bửu Hòa.
- Hòa Bình, Quang Vinh, Hố Nai, Long Bình, Long Bình Tân, Phước Tân, Quyết Thắng.
- Tam Hiệp, Tân Hạnh, Tân Hòa, Tam Hòa, Tam Phước, Tân Biên, Tân Hiệp, Tân Mai.
- Tân Phong, Tân Tiến, Tân Vạn, Trảng Dài,Trung Dũng, Long Hưng, Thanh Bình, Thống Nhất.
The post Báo giá sửa chữa máy lạnh giá rẻ tại nhà TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI appeared first on Gọi thợ 24/7.
source https://goitho247.com/bao-gia-sua-chua-may-lanh/
Báo giá sửa chữa điện nước giá rẻ tại nhà
Báo giá sửa chữa điện nước – Đơn giá dịch vụ lắp đặt điện nước – Báo giá lắp quạt thông gió, quạt trần – Báo giá sửa chữa đường ống nước – Bảng giá vệ sinh bồn nước, thau rửa bể nước ngầm tại Gọi Thợ 24/7 uy tín, chất lượng, giá rẻ.
HOTLINE 0906.765.021 – 0911.048.049.
Bạn đang cần tìm một đơn vị dịch vụ sửa chữa các sự cố điện nước tận nhà với giá rẻ nhất nhưng vẫn đảm bảo uy tín và chất lượng nhất. Vậy bạn đã tìm đúng nơi rồi đấy!
Chỉ với giá từ 150k là bạn hoàn toàn có thể sử dụng dịch vụ mà chúng tôi đem đến.
Dịch vụ của chúng tôi sẽ luôn căn cứ vào tình trạng của sự cố để đánh giá và báo giá chi tiết nhất trước cho quý khách hàng trước khi bắt tay vào sửa chữa thông qua quá trình khảo sát thực tế mà điều chỉnh giá cho hợp lý.
Chúng tôi cam kết cung cấp đội ngũ thợ đã được đào tạo từ chất lượng cho tới thái độ phục vụ, tuyệt đối báo đúng giá đúng sự cố, không khai gian nhằm tăng giá, vụ lợi riêng. Do đó, chúng tôi vinh dự, tự hào là đơn vị uy tín được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn trong rất nhiều năm qua.
Để chi tiết hơn, chúng tôi sẽ cung cấp Bảng báo giá dịch vụ sửa đường ống nước tại nhà, báo giá lắp đặt đồng hồ điện, Bảng giá dịch vụ bảo trì vệ sinh bồn nước, báo giá lắp đặt quạt hút và quạt trần để quý khách tham khảo như dưới đây.
Bảng báo giá sửa chữa điện nước – Bảng báo giá lắp đặt điện nước:
Đơn giá chỉ gồm Báo giá nhân công lắp đặt điện nước (không bao gồm vật tư). Đơn giá chỉ mang tính chất tham khảo, thợ sẽ tiến hành báo gía chi tiết sau khi khảo sát.
Bảng báo giá lắp đặt điện, sửa chữa điện cơ bản:
DỊCH VỤ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Lắp mới bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact | 1 | Từ 150.000 | Lắp đặt bộ bóng đèn + công tắc. Giảm giá theo số lượng. |
Thay mới đèn lon | 1 | 40.000 – 150.000 | Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Số lượng lớn sẽ được giảm giá. |
Lắp ổ cắm điện nổi | 1 | 100.000 – 200.000 | Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ.
(Giảm giá theo số lượng). |
Lắp ổ cắm điện âm mới | 1 | Báo giá sau khi tiến hành khảo sát. | Phụ thuộc vào phương án đi dây nguồn, đục tường. |
Xử lý chập điện âm tường | Báo giá khi kiểm tra thực tế. | Phụ thuộc vào mức độ chập điện và diện tích mất điện. | |
Sửa chữa chập điện nổi | Báo giá sau khi kiểm tra | Phụ thuộc vào mức độ chập điện và diện tích mất điện. | |
Thay bộ bóng đèn | 1 | 70.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ
(Có giảm giá cho số lượng lớn). |
Thay mới bóng đèn (huỳnh quang, đèn trang trí, đèn led) | 1 | 40.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ.
Giảm giá theo số lượng. |
Sửa chữa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) | 1 | 80.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. |
Thay CB phụ mới | 1 | 80.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ
(Có giảm giá cho số lượng lớn). |
Thay thế công tắc cũ | 1 | 80.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ
(Có giảm giá cho số lượng lớn). |
Thay thế cắm nổi | 1 | 50.000 – 150.000 | Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ.
Giảm giá theo số lượng. |
Lắp đặt, thi công máy nước nóng | 200.000 – 500.000 | Phụ thuộc thuộc phương án đi dây nguồn, trang bị CB. | |
Lắp mới hệ thống báo cháy | 180.000 – 350.000 | Tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn. | |
Đi lại dây điện nguồn | Báo giá sau khi khảo sát | ||
Lắp hệ thống điện nổi | Báo giá sau khi khảo sát | ||
Lắp đặt hệ thống điện âm | Báo giá sau khi khảo sát | ||
Lắp đặt, sửa chữa, cân điện 3 pha | Báo giá sau kiểm tra | ||
Thiết kế, thi công hệ thống điện | Khảo sát, kiểm tra rồi mới báo giá | Nhận thiết kế cho chuỗi các văn phòng, shop, quán café, căn hộ, nhà ở…(xuất hóa đơn đầy đủ). | |
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn trang trí | Báo giá sau khi khảo sát | Nhận lắp các loại đèn chiếu sáng, đèn trang trí cho các dịch vụ nhà hàng, quán cafe…(xuất hóa đơn đầy đủ). |
Bảng giá lắp đặt đồng hồ điện, công tơ điện:
Bảng giá lắp đặt đồng hồ điện/công tơ điện dưới đây chỉ bao gồm tiền nhân công không bao gồm vật tư. Hiện nay, nhiều khách hàng đang thắc mắc đồng hồ điện giá bao nhiêu? Thay đồng hồ điện bao nhiêu tiền? Hay đối với việc lắp đặt, sữa chữa đồng hồ điện nhà trọ có chi phí như thế nào? Đó đều là những câu hỏi bên công ty của chúng tôi thường hay nhận được. Vì vậy, chúng tôi xin cung cấp Báo giá công tơ điện và Báo giá lắp đặt công tơ điện bên dưới để khách hàng có thể tham khảo trước khi sử dụng dịch vụ.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Lắp công tơ điện | 200.000 – 450.000 | Điều chỉnh theo việc đi dây nguồn, tách điện
(giảm giá theo số lượng). |
Thay cũ lắp mới đồng hồ điện | 150.000 – 250.000 | Tùy vào từng loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
Thay đồng hồ điện 3 pha mới | Từ 400.000 | Căn cứ theo từng loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
Lắp đặt đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 5(20)A 220V | Từ 480.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng.
|
Lắp công tơ điện cơ 1 pha EMIC 10(40)A 220V | Từ 500.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng.
|
Thay mới đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 20(80)A 220V | Từ 520.000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam. |
Công tơ điện 1 pha EMIC 40(120)A 220V | Từ 540.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng.
|
Thay thế đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 5(6)A 220/380V | Từ 1.900.000 | Bảo hành 12 tháng. |
Đồng hồ điện 3 pha EMIC 30(60)A 220/380V | Từ 2.150.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng, được kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam. |
Lắp đặt công tơ điện 3 pha EMIC 50(100)A 220/380V | Từ 2.250.000 | Bảo hành 12 tháng. |
Lắp đồng hồ điện loại điện tử 1 pha VSEE 5(50)A 220V | Từ 650.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng.
|
Đồng hồ điện điện tử 3 pha VSEE 5(6)A 230/400V | Từ 5.450.000 | Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam. |
Đồng hồ điện điện tử 3 pha VSEE 50(100)A 230/400V | Từ 5.550.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng.
|
Đồng hồ điện (điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V) | Từ 5.550.000 | Chế độ bảo hành 12 tháng. kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam.
|
Bảng báo giá sửa chữa ống nước, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước:
Đơn giá chỉ gồm Giá nhân công thợ sửa ống nước (không bao gồm vật tư). Đơn giá chỉ mang tính chất để khách hàng tham khảo, thợ sẽ tiến hành khảo sát và báo giá chi tiết tại chỗ cho khách hàng:
CÔNG VIỆC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Lắp hệ thống cấp, thoát nước cho nhà vệ sinh | Từ 1.200.000 | Hệ thống đường ống cấp nước, ống
thoát nước trong nhà vệ sinh. Chuyên các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, chậu rửa chén bát, vòi tắm hoa sen, bộ 7 món… Lắp đặt bồn nước (có kèm theo chi phí gia cố nếu có).
|
Lắp đường ống cấp thoát nước và bồn rửa chén bát | Từ 200.000 | |
Tháo cũ lắp mới đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng | 150.000 – 600.000 | Nhận các loại máy giặt, máy năng lượng mặt trời, máy rửa chén…
(Có điều chỉnh theo độ khó khi thi công). |
Lắp ống nước nóng ppr | Từ 200.000 | Lắp đường ống PRR tới các thiết bị sử dụng nước.
Kết nối trục chính để đầu chờ tới vị trí gần máy. |
Lắp máy nước nóng năng lượng mặt trời (dưới 200 lít) | 300.000 – 500.000 | Kết nối các đầu ống chờ đến máy, cân bằng máy.
(Có chi phí gia cố giá đỡ máy cho các gia đình có mặt bằng nghiêng). |
Lắp máy nước nóng năng lượng mặt trời (trên 200 lít) | 500.000 – 800.000 | Kết nối các đầu ống chờ đến máy, cân bằng máy. (Có chi phí gia cố giá đỡ máy cho các gia đình có mặt bằng nghiêng). |
Chuyên nhận dò tìm rò rỉ nước, bể đường ống cấp thoát | Kiểm tra, khảo sát trước khi báo giá. | |
Lắp đặt bơm tăng áp | 300.000 – 400.000 | Giá có điều chỉnh theo độ khó thi công. |
Lắp đặt máy giặt | 150.000 – 250.000 | Phụ thuộc khoảng cách từ máy tới nguồn cấp nước, đi đường dây điện, ống cấp nước, xả nước xa hay gần. |
Lắp đồng hồ nước thủy cục | 150.000 – 250.000 | Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay
âm – đục nền. |
Lắp máy bơm nước | 300.000 – 400.000 | Tùy vào thực tế công việc, nguồn điện, nguồn nước. |
Lắp đặt/thay phao cơ | 150.000 – 280.000 | Tùy vào vị trí thi công. |
Thay thế/lắp phao điện | Từ 200.000 | Phụ thuộc chiều dài đường dây điện,
độ khó khi kéo dây để báo giá. |
Sửa chữa máy bơm nước các loại | Báo giá theo tình trạng sự cố của từng loại máy bơm.
|
|
Tháo dỡ bộ cũ, thay bộ xả bồn cầu mới | 150.000 – 250.000 | Tùy vào các loại phao khác nhau. |
Thay thế bộ xả lavabo | 200.000 – 280.000 | Tùy thiết bị khách hàng lựa chọn. |
Thay máy bơm nước | Từ 250.000 | |
Thay vòi nước bị hỏng | 150.000 – 200.000 | Tùy vào loại vòi sử dụng, vị trí thay vòi. |
Thông lavabo bị nghẹt | 400.000 – 850.000 | Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc
sau khi khảo sát. |
Thông tắc cống | Từ 450.000 | Báo giá theo tình trạng sau khi khảo sát. |
Thông chậu rửa chén bát | Từ 400.000 | Báo giá theo tình trạng khi khảo sát. |
Bảng báo giá vệ sinh bồn nước, thau rửa bể nước ngầm:
Đơn giá chỉ bao gồm Báo giá vệ sinh bồn nước, Báo giá thau rửa bể nước ngầm chưa bao gồm chi phí vật tư. Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo còn chi phí cụ thể sẽ dao động tùy thuộc vào mức độ công việc cần phải thực hiện. Công ty sẽ cử nhân viên kỹ thuật đến kiểm tra, khảo sát và báo giá tại chỗ cho quý khách.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
Vệ sinh bồn nước (dưới 500 lít) | 300.000 |
Vệ sinh bồn nước (500 lít) | 350.000 |
Thau rửa bồn nước (700 lít) | 400.000 |
Vệ sinh bồn nước (1.000) | 450.000 |
Vệ sinh bồn nước (1.200) | 500.000 |
Vệ sinh bồn nước (1.300) | 550.000 |
Vệ sinh bồn nước (1.500) | 600.000 |
Vệ sinh bồn nước (2.000) | 700.000 |
Vệ sinh bồn nước (2.500) | 800.000 |
Vệ sinh bồn nước (3.000) | 900.000 |
Vệ sinh bồn nước (3.500 – 6.000) | 1.000.000 – 1.300.000 |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời (dưới 200l) | 600.000 – 700.000 |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời (dưới 300l) | 700.000 – 900.000 |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời (trên 300l) | 1.000.000 – 1.200.000 |
Vệ sinh bể nước ngầm | Báo giá sau khi khảo sát. |
Vệ sinh bể nước trên cao | Báo giá sau khi khảo sát. |
Thay thế lắp đặt phao cơ | 150.000 |
Thay cũ lắp mới các loại phao điện | 250.000 |
Sửa chữa các phần ống, co nước hư | Báo giá sau khi khảo sát. |
Lắp đặt, thi công bồn nước | Báo giá sau khi khảo sát. |
Bảng báo giá lắp quạt thông gió, quạt hút các loại:
CÔNG VIỆC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Thay thế quạt thông gió trên tường | 150.000 – 200.000 | Không tiến hành đục, cắt tường |
Lắp đặt quạt thông gió trên tường | 300.000 | Đi đường dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường |
Lắp quạt thông gió trên tường | 300.000 – 450.000 | Có đục, cắt tường, báo giá chính xác sau khảo sát. |
Lắp quạt hút âm trần thạch cao | 300.000 – 400.000 | Báo giá chi tiết sau khảo sát |
Lắp quạt hút âm trần có ống | Từ 450.000 | Báo giá rõ ràng sau khảo sát |
Bảng giá lắp đặt quạt trần & các loại quạt điện:
DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) | GHI CHÚ |
Lắp đặt quạt trần | Từ 250.000 – 450.000 | Phụ thuộc xem bát treo trần đã có hay chưa. Tiến hành đi dây điện nguồn và công tắc. |
Lắp đặt quạt trân trên nền thạch cao | Từ 450.000 – 550.000 | Tiến hành đi lại dây điện nguồn và công tắc. |
Bát treo quạt trần (3 chấu tắc kê) | Từ 160.000 | |
Bát treo quạt trần (4 chấu tắc kê) | Từ 100.000 | |
Thay thế quạt trần, quạt đảo | Từ 200.000 – 300.000 | Có giảm giá cho số lượng lớn. |
Ưu điểm của dịch vụ sửa chữa điện nước của chúng tôi:
Thợ sửa điện nước tay nghề cao:
Đội thợ của chúng tôi với tay nghề thành thạo sẽ nhanh chóng tìm ra đúng nguyên nhân sự cố để khắc phục triệt để, chỉ khi sự cố xảy ra quá nghiêm trọng mới tiến hành thay mới để tiết kiệm tối đa chi phí cho quý khách.
Phục vụ chu đáo và tận tình bất kể mưa nắng, thời gian nào:
Với phạm vi hoạt động rộng khắp, đội thợ điện nước, các chuyên viên kỹ thuật chuyên nghiệp của chúng tôi sẽ triển khai tới tận nhà quý khách nhanh nhất khi nhận được yêu cầu cần hỗ trợ từ khách, đồng thời tư vấn kĩ càng cho khách sao cho thích hợp đảm bảo chất lượng.
Giá dịch vụ điện nước rõ ràng:
Hiện nay, khách hàng có rất nhiều sự lựa chọn giữa các đơn vị sửa chữa hoặc khách có thể gọi thợ lẻ bên ngoài vào, tuy nhiên chắc chắn quý khách sẽ có rất nhiều băn khoăn, bởi thực tế hiện tượng bị hô giá đắt hơn, hớ giá, cò quay xảy ra vô cùng phổ biến.
Thấu hiểu được băn khoăn ấy, chúng tôi cam kết là dịch vụ cung cấp luôn minh bạch, đúng giá, nói không với đội giá, gian dối, tiến hành sửa chữa, khắc phục cho quý khách bằng cả cái tâm làm nghề.
Giá cả tại dịch vụ luôn rõ ràng, chi tiết nhất, có nhiều mức giá cho quý khách lựa chọn, luôn tư vấn để lựa chọn được mức chi phí thấp nhất và hợp lí nhất.
Chế độ bảo hành sau khi sửa chữa rõ ràng:
Sau khi tiến hành sửa chữa xong xuôi, chúng tôi sẽ đảm bảo uy tín cho quý khách hàng bằng các chế độ bảo hành đầy đủ, để hỗ trợ xử lý ngay nếu quá trình sửa chữa đã gặp vấn đề dù là nhỏ nhất làm phiền lòng quy khách.
Chúng tôi không chỉ mong muốn là dịch vụ sửa điện nước uy tín mà khách hàng tin tưởng mà còn mong mỏi là bạn đồng hành thân thiết với quý khách hàng trong cuộc sống.
Nếu bất cứ sự cố nào, hãy gọi vào đường dây nóng 24/24 của chúng tôi: 0906.765.021 để được hỗ trợ nhanh nhất, hiệu quả nhất.
Công ty sửa chữa điện nước tại nhà TPHCM, BÌNH DƯƠNG, BIÊN HÒA:
Báo giá sửa chữa điện nước tại TPHCM:
- Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6.
- Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12.
- Quận Phú Nhuận, Tân Bình, Quận Thủ Đức, Quận Gò Vấp, Quận Bình Thạnh.
- Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh, Huyện Hóc Môn, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân.
Bảng giá thợ sửa chữa điện nước tại Bình Dương:
- Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một.
- Tân Uyên, Lái Thiêu, Bến Cát.
Đơn giá lắp đặt, sửa chữa điện nước tại Biên Hòa – Đồng Nai:
- Thành phố Biên Hòa, Hiệp Hòa, Hóa An, Hòa Bình, An Bình, An Hòa, Bình Đa, Bửu Hòa, Bửu Long.
- Quang Vinh, Hố Nai, Long Bình, Phước Tân, Quyết Thắng, Tam Hiệp, Tam Hòa, Long Bình Tân, Trung Dũng.
- Thống Nhất, Trảng Dài, Long Hưng, Tam Phước, Tân Biên, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Vạn, Thanh Bình, Tân Hạnh, Tân Hòa, Tân Hiệp, Tân Mai.
Tham khảo: Bảng giá lắp đặt, sửa máy bơm nước tại nhà.
The post Báo giá sửa chữa điện nước giá rẻ tại nhà appeared first on Gọi thợ 24/7.
source https://goitho247.com/bao-gia-sua-chua-dien-nuoc/